logo

Tiếp nối sự thành công của năm 2017 và được sự chấp thuận của Liên đoàn thể dục thể hình quốc tế IFBB (International Federation of Bodybuilding and Fitness), CMG.ASIA sẽ là đơn vị đăng cai tổ chức Musclecontest tại Việt Nam 2018. Chương trình sẽ diễn ra vào ngày 18/8/2018 tại nhà thi đấu Nguyễn Du 116 Nguyễn Du, P. Bến Thành, Q.1, Tp. HCM.

Musclecontest Vietnam 2018 bao gồm 3 phần thi riêng cho nam: Men’s Physique, Men’s Classic Physique, Mens BodyBuilding. Và cho nữ: Woman's Physique, Woman's Figure và BeachBody.

Cụ thể quy định hạng cân cho từng mục như sau:

Hạng mục cơ bản dành cho nam  - Vòng loại chuyên nghiệp

Bảng A (chiều cao đến 170cm)

  • Chiều cao tối thiểu 163cm – cân nặng 73kg
  • Chiều cao từ 163cm đến 165cm – cân nặng 75kg
  • Chiều cao từ 165cm đến 168cm – cân nặng 77kg
  • Chiều cao từ 168cm đến 170cm – cân nặng 79kg

Bảng B (chiều cao từ 170cm đến 178cm)

  • Chiều cao từ 170cm đến 173cm – cân nặng 83kg
  • Chiều cao từ 173cm đến 175cm – cân nặng 86kg
  • Chiều cao từ 175cm đến 178cm – cân nặng 89kg

Bảng C (chiều cao từ 178cm đến 183cm)

  • Chiều cao từ 178cm đến 180cm – cân nặng 93kg
  • Chiều cao từ 180cm đến 183cm – cân nặng 96kg

Bảng D (chiều cao trên 183cm)

  • Chiều cao từ 183cm đến 185cm - cân nặng 100kg
  • Chiều cao từ 185cm đến 188cm - cân nặng 104kg
  • Chiều cao từ 188cm đến 191cm - cân nặng 108kg
  • Chiều cao từ 191cm đến 193cm - cân nặng 111kg
  • Chiều cao từ 193 đến 196cm - cân nặng 114kg
  • Chiều cao từ 196cm đến 198cm - cân nặng 118kg
  • Chiều cao từ 198cm đến 201cm - cân nặng 121kg
  • Chiều cao trên 201cm - cân nặng 125kg

Thế hình nam – Hạng mục MASTERS 35+

Bảng A: Chiều cao đến 173cm

Bảng B: Chiều cao trên 173cm

Thế hình nam – Hạng mục  MASTERS 40+

Một bảng

Hạng mục dành cho nam -  Vòng loại chuyên nghiệp

BẢNG A: Chiều cao 168cm

BẢNG B: Chiều cao từ 168cm đến 171cm

BẢNG C: Chiều cao từ  171cm đến 174cm

BẢNG D: Chiều cao từ  174cm đến 177cm

BẢNG E: Chiều cao từ  177cm đến 179cm

BẢNG F: Chiều cao từ  179cm đến 182cm

BẢNG G: Chiều cao từ  182cm đến 185cm

BẢNG H: Chiều cao trên 185cm

Hạng mục Thể hình Nam Không Chuyên

BẢNG A: Chiều cao đến 170cm

BẢNG B: Chiều cao từ 170cm đến 178cm

BẢNG C: Chiều cao trên 178cm

Hạng mục BODYBUILDING Nam Không Chuyên

Tạ nhẹ – cân nặng đến 80kg

Tạ nặng – cân nặng trên 80.1kg

Hạng mục BODYBUILDING 40+ Nam chuyên nghiệp

Một bảng

Hạng mục BODYBUILDING dành cho nam – vòng loại chuyên nghiệp

Cân nặng đến 65kg

Cân nặng từ 65kg đến 70kg

Cân nặng từ 70kg đến 75kg

Cân nặng từ 75kg đến 80kg

Cân nặng từ 80kg đến 90kg

Cân nặng từ 90kg đến 102kg

Cân nặng trên 102kg

Thể hình nữ - Vòng loại chuyên nghiệp 

Bảng A: Chiều cao đến 157cm

Bảng B: Chiều cao từ 157cm đến 163cm Bảng C: Chiều cao từ 163cm đến 168cm

Bảng D: Chiều cao trên 168cm

Thế hình nữ - Vòng loại chuyên nghiệp

Bảng A: Chiều cao đến 155cm

Bảng B: Chiều cao từ 155cm đến 159cm

Bảng C: Chiều cao từ 159cm đến 163cm

Bảng D: Chiều cao từ 163cm đến 166cm

Bảng E: Chiều cao từ 166cm đến 170cm

Bảng F: Chiều cao trên 170cm

Hạng mục MASTERS FIGURE 35+

Bảng A: chiều cao đến 163cm

Bảng B: Chiều cao trên 163cm

Hạng mục MASTERS FIGURE 40+

Một bảng

Hạng mục BEACHBODY – Vòng loại chuyên nghiệp

Bảng A: Chiều cao 155cm

Bảng B: Chiều cao từ 155cm đến 157cm

Bảng C: Chiều cao từ 157cm đến 160cm

Bảng D: Chiều cao từ 160cm đến 163cm

Bảng E: Chiều cao từ 163cm đến 165cm

Bảng F: Chiều cao từ 165cm đến 168cm

Bảng G: Chiều cao từ 168cm đến 170cm

Bảng H: Chiều cao trên 170cm

Hạng mục MASTERS BEACHBODY 35+

Bảng A: Chiều cao đến 162cm

Bảng B: Chiều cao từ 162cm đến 168cm

Bảng C: Chiều cao trên 168cm

Hạng mục MASTERS BEACHBODY 40+

Bảng A: Chiều cao đến162cm

Bảng B: Chiều cao trên 162cm

Hạng mục BEACHBODY không chuyên

Bảng A: Chiều cao đến 157cm

Bảng B: Chiều cao từ 157cm đến 162cm

Bảng C: Chiều cao từ 162cm đến 168cm

Bảng D: Chiều cao trên 168cm

.... 

MEN'S CLASSIC PHYSIQUE - PRO QUALIFIER

DIVISION A (UP TO 170cm)    

Up to and including 163cm - 73kg

Above 163cm up to and including 165cm - 75kg

Above 165cm up to and including 168cm - 77kg

Above 168cm up to and including 170cm - 79kg

DIVISION B (UP TO 178cm)    

Above 170cm up to and including 173cm - 83kg

Above 173cm up to and including 175cm - 86kg

Above 175cm up to and including 178cm - 89kg

DIVISION C (UP TO 183cm)   

Above 178cm up to and including 180cm - 93kg

Above 180cm up to and including 183cm - 96kg

DIVISION D (ABOVE 183cm)  

Above 183cm up to and including 185cm - 100kg

Above 185cm up to and including 188cm - 104kg

Above 188cm up to and including 191cm - 108kg

Above 191cm up to and including 193cm - 111kg

Up to and including 196cm - 114kg

Above 196cm up to and including 198cm - 118kg

Above 198cm up to and including 201cm - 121kg

Above 201cm - 125kg  

MENS PHYSIQUE MASTERS 35+

CLASS A: Up to 173cm   

CLASS B: Over 173cm    

MENS PHYSIQUE MASTERS 40+

One class

WOMEN'S PHYSIQUE - PRO QUALIFIER

CLASS A: Up to and including 157cm

CLASS B: Above 157cm up to and including 163cm

CLASS C: Above 163cm up to and including 168cm

CLASS D: Above 168cm

WOMEN'S FIGURE - PRO QUALIFIER

CLASS A: Up to and including 155cm

CLASS B: Above 155cm up to and including 159cm

CLASS C: Above 159cm up to and including 163cm

CLASS D: Over 163cm up to and including 166cm

CLASS E: Above 166cm up to and including 170cm

CLASS F: Above 170cm

MASTERS FIGURE 35+

CLASS A: Up to 163cm 

CLASS B: Over 163cm  

MASTERS FIGURE 40+

One class

MENS PHYSIQUE - PRO QUALIFIER

CLASS A: Up to and including 168cm

CLASS B: Above 168cm up to and including 171cm

CLASS C: Above 171cm up to and including 174cm

CLASS D: Above 174cm up to and including 177cm

CLASS E: Above 177cm up to and including 179cm

CLASS F: Above 179cm up to and including 182cm

CLASS G: Above 182cm up to and including 185cm

CLASS H: Above 185cm

NOVICE MENS PHYSIQUE

CLASS A: Up to & including 170cm

CLASS B: Over 170cm to 178cm

CLASS C: Over 178cm

NOVICE MENS BODYBUILDING

Lt. Wt. - up to and including 80kg

Hvy. Wt. - over 80.1kg

MASTERS MENS BODYBUILDING 40+

One class

MENS BODYBUILDING - PRO QUALIFIER

Up to and including 65kg

Over 65kg up to and including 70kg

Over 70kg up to and including 75kg

Over 75kg up to and including 80kg

Over 80kg up to and including 90kg

Over 90kg up to and including 102kg

Over 102kg

BEACHBODY - PRO QUALIFIER

CLASS A: Up to and including 155cm

CLASS B: Above 155cm up to and including 157cm

CLASS C: Above 157cm up to and including 160cm

CLASS D: Over 160cm up to and including 163cm

CLASS E: Over 163cm up to and including 165cm

CLASS F: Above 165cm up to and including 168cm

CLASS G: Above 168cm up to and including 170cm

CLASS H: Above 170cm

MASTERS BEACHBODY 35+

CLASS A: Up to 162cm

CLASS B: Over 162cm to 168cm

CLASS C: Over 168cm

MASTERS BEACHBODY 40+

CLASS A: Up to 162cm

CLASS B: Over 162cm

NOVICE BEACHBODY

CLASS A: Up to & including 157cm

CLASS B: Over 157cm to 162cm

CLASS C: Over 162cm to 168cm

CLASS D: Over 168cm

Còn chần chờ gì nữa, hãy xem mình phù hợp với hạng mục nào và nhanh tay đăng ký tham gia nhé. Những phần thưởng trị giá hàng trăm triệu đồng, cơ hội tỏa sáng và giao lưu đang chờ đợi bạn.

Đăng kí dự thi Musclecontest Vietnam 2018 tại  http://musclecontest.vn

Ngân Phạm (CALIPSO)

Xem thêm: 

Musclecontest Vietnam 2018 trở lại đầy sôi động và thách thức

Bí quyết luyện tập thể hình của 3 nhà vô địch đội tuyển quốc gia

Musclecontest - Cuộc thi mơ ước của mọi Gymer Việt Nam

---

TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC BỘ MÔN CỦA UFC GYM TẠI VIỆT NAM:

Quận 2 - TP. Hồ Chí Minh 
Lầu 3, Thảo Điền Pearl, 
Số 12 Quốc Hương, P. Thảo Điền
Hotline: (028) 7108 9889
FB Fanpage: https://www.facebook.com/ufcgymvn

Xem thêm: giảm cân tại nhà, thực đơn giảm cân với khoai lang, uống gì để giảm mỡ bụng, chế độ ăn giảm mỡ bụng, cách giảm mỡ đùi

BÀI VIẾT HỮU ÍCH